Từ điển Thiều Chửu
坎 - khảm
① Quẻ khảm. Một quẻ trong bát quái 八卦, nghĩa là hõm vào, là hiểm hóc, nên chỗ nào hỏm sâu xuống đều gọi là khảm. ||② Cái chén nhỏ. ||③ Thùng thùng.

Từ điển Trần Văn Chánh
坎 - khảm
① Hố, vũng, trũng, chỗ lõm xuống: 坎坷不平 Gồ ghề, ổ gà, gập ghềnh, mấp mô, lồi lõm (không đều); ② Quẻ khảm (trong bát quái); ③ Như 檻 [kăn] (bộ 木); ④ (thanh) Thùng thùng (tiếng đánh trống).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
坎 - khảm
Tên một quẻ trong Bát quái — Cái hang, hố — Đào sâu dưới đất mà tế lễ — Xuyên vào trong.


坎坷 - khảm kha || 心坎 - tâm khảm ||